Với mong muốn cùng cộng đồng tham gia phòng chống bệnh Gút, Tổng đài tư vấn bệnh Gút 1800 6933 (miễn cước) tổng hợp bảng thành phần Purin trong một số thực phẩm giúp người bệnh gút có thêm thông tin hữu ích để thực hiện tốt chế độ ăn uống giúp giảm nguy cơ tái phát và dự phòng biến chứng của bệnh gút.
Tên thực phẩm | Hàm lượng purin(mg) trong 100g thực phẩm ăn được |
Tên thực phẩm | Hàm lượng purin(mg) trong 100g thực phẩm ăn được |
|
Thực phẩm nguồn gốc động vật | Thực phẩm nguồn thực vật | |||
Gan lợn | 515 | Đậu đen | 222 | |
Cá mòi | 345 | Đậu trắng hạt | 128 | |
Bầu dục | 334 | Gía đậu tương | 80 | |
Gan gà | 243 | Lạc | 74 | |
Cá trích | 210 | Mơ khô | 73 | |
Thịt ngựa | 200 | Đậu phộng | 68 | |
Thịt cừu nạc | 182 | Kê | 62 | |
Thịt bê nạc | 172 | Vừng | 62 | |
Cá hồi | 170 | Nấm tây | 58 | |
Thịt lợn nạc | 166 | Nấm mỡ | 58 | |
Thịt ngỗng | 165 | Rau muống | 57 | |
Chân giò lợn | 160 | Chuối tây | 57 | |
Cá chép | 160 | Ớt xanh | 55 | |
Tôm biển | 147 | Ngô tươi | 52 | |
Cá thu | 145 | Súp lơ trắng | 51 | |
Thịt vịt | 138 | Đậu cô ve | 37 | |
Lưỡi lợn | 136 | Dưa bở | 33 | |
Thịt bò lưng, nạc | 133 | Cải bắp đỏ | 32 | |
Thịt thỏ nhà | 132 | Măng tre | 29 | |
Sò | 90 | Cải xoong | 28 | |
Óc lợn | 83 | Nho ngọt | 27 | |
Thực phẩm nguồn gốc thực vật | Su hào | 25 | ||
Khoai tây | 16 | Mận | 23 | |
Bột mỳ | 14 | Măng tây | 22 | |
Táo tây | 14 | Cải bắp | 21 | |
Hành tây | 13 | Cà tím | 21 | |
Rau diếp | 13 | Dâu tây | 21 | |
Xà lách | 13 | Đào | 19 | |
Lê | 12 | Dứa tây | 19 | |
Cà Chua | 11 | Cam | 19 | |
Dưa chuột | 7 | Cà rốt | 17 |